TOYOTA COROLLA CROSS

Zvg10r Dhxebt 3r3 01 (600x249)

Corolla CROSS sở hữu hình ảnh mạnh mẽ của chiếc SUV đô thị thực thụ với ngoại thất phong cách, thể thao, linh hoạt cùng khả năng vận hành hứng khởi hàng đầu theo định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA danh tiếng.

Giá từ 746.000.000 VNĐ

SỞ HỮU NGAY

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

NGOẠI THẤT
Okh5qu

ĐẦU XE

Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.

Jwfb5i

ĐUÔI XE

Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.

Uisvjo

THÂN XE

Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

1oanhw

MÂN XE

Mân xe Toyota Cross mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.

NỘI THẤT
An3nux

THIẾT KẾ TIỆN NGHI

Corolla Cross được thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoản trần xe lớn. Cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời màn đến không gian khoáng đạt cho người ngồi trong xe.

Ywt313

BẢNG ĐỒNG HỒ

 Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.

Wzznqt

CỬA SAU RỘNG RÃI

Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.

Ye3vrv

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA

Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2.

Nhjvpo

KHOANG HÀNH LÝ

Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali, phù hợp với gia đình trong những chuyến đi cuối tuần.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT
2hnrht

ĐỘNG CƠ 2ZR-FXE

Được thiết kế dành rieng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.

Op5rpw

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ TOÀN CẦU MỚI TNGA

Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đén cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.

Mkq0c2

Hệ thống Hybrid

Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid màng lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.

3e0hxe

HỘP SỐ

Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.

Web

HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM

Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kiachs hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động sẽ tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.

Web

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)

DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.

Web

HỆ THỐNG HỖ TRỢ CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA)

Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện d chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.

Web

HỆ THỐNG CẢNH BÁO CHUYỂN LÀN ĐƯỜNG

Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Web

ĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG

Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiều gần hoặc chiếu xa.

Armbwo

TÚI KHÍ SRS

Hệ thống trăng bị 07 túi khí cho người ái và hành khách.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐỘNG CƠ - KHUNG XE
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4460 x 1825 x 1620
  Chiều dài cơ sở (mm)
2640
  Vết bánh xe (Trước/sau) (mm)
1560/1570
  Khoảng sáng gầm xe (mm)
161
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2
  Trọng lượng không tải (kg)
Cập nhật sau
  Trọng lượng toàn tải (kg)
N/A
  Dung tích bình nhiên liệu (L)
47
  Dung tích khoang hành lý (L)
440
Động cơ Loại động cơ
2ZR-FE
  Số xy lanh
4
  Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1798
  Tỉ số nén 10
  Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
  Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút)
(103)138/6400
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
172/4000
Hệ thống truyền động  
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số  
Số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước
Mc Pherson với thanh cân bằng
  Sau
Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn
Khung xe Loại TNGA
Vành & lốp xe Loại vành
Hợp kim/Alloy
  Kích thước lốp
215/60R18
  Lốp dự phòng
Vành thép/Steel
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Điện/Electric
Phanh Trước
Phanh đĩa/Disc
  Sau
Tang đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải  
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị (L/100km)
N/A
  Kết hợp (L/100km)
N/A
  Trong đô thị (L/100km)
N/A
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước  
LED
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
LED
  Đèn chiếu xa
LED
  Đèn chiếu sáng ban ngày LED
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With
  Hệ thống cân bằng góc chiếu
Chỉnh cơ
Đèn báo phanh trên cao  
LED
Đèn sương mù Trước
LED
  Sau
Không có/Without
Cụm đèn sau  
LED
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
  Chức năng gập điện
Có/With
  Cảnh báo điểm mù (BSM) Có/With
  Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
  Màu
Cùng màu thân xe/Body color
Gạt mưa Trước
Tự động
  Sau
Gián đoạn/Intermittent
Chức năng sấy kính sau  
Có/With
Ăng ten  
Đuôi cá
Tay nắm cửa ngoài  
Cùng màu thân xe/Body color
Cánh hướng gió sau  
Có/With
NỘI THẤT
Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Trợ lực
Điện/EPS
Chất liệu
Nhựa/Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp
Hệ thống âm thanh/Audio system
Điều chỉnh
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong
Mạ bạc/Silver plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Digital
Đèn báo chế độ Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Không có/Without
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có/With
Nhắc nhở đèn bật
Có/With
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
D only/Ghế lái
Đèn cảnh báo cửa mở
Có/With
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
DVD
Số loa
4
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Điều khiển giọng nói
Có/With
Kết nối wifi
Có/With
Kết nối điện thoại thông minh
Không/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Có/With
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down)
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Atbd
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Atcd

TÌM HIỂU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI VÀ TƯ VẤN TRẢ GÓP TẠI TOYOTA VŨNG TÀU

BẢNG GIÁ XE TOYOTA CROSS

Muốn sở hữu ngay!

Liên hệ 0989.55.11.39 để biết thêm chi tiết.

Hỗ trợ tư vấn mua xe Toyota Cross 2023 trả góp!

  • Chỉ cần đưa trước 234 triệu sỡ hữu xe ngay
  • Trả góp chỉ từ 10tr đồng trên tháng
  • Thủ tục đơn giản nhanh gọn
  • Hỗ trợ giao xe tận nhà
  • Quý khách liên hệ ngay để nhận tư vấn trả góplãi suất Ưu Đãi và chương trình Khuyến Mãi mới nhất!