
Corolla CROSS sở hữu hình ảnh mạnh mẽ của chiếc SUV đô thị thực thụ với ngoại thất phong cách, thể thao, linh hoạt cùng khả năng vận hành hứng khởi hàng đầu theo định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA danh tiếng.
Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.
Thanh cản sau có kiểu dáng cứng cáp, hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học của phần thân cabin thon gọn thể hiện một kết cấu vững chắc.
Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.
Mân xe Toyota Cross mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
Corolla Cross được thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoản trần xe lớn. Cửa kính lớn kết hợp cùng cửa sổ trời màn đến không gian khoáng đạt cho người ngồi trong xe.
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng.
Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.
Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2.
Khoang hành lý rộng rãi có thể chứa đựng 2 túi golf hay 4 vali, phù hợp với gia đình trong những chuyến đi cuối tuần.
Được thiết kế dành rieng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Định hướng thiết kế toàn cầu mới TNGA mang đén cảm giác lái êm ái, thoải mái phù hợp với khách hàng cá nhân, gia đình.
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid màng lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kiachs hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động sẽ tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện d chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.
Phát hiện ánh sáng của xe phía trước và tự động điều chỉnh đèn pha ở chế độ chiều gần hoặc chiếu xa.
Hệ thống trăng bị 07 túi khí cho người ái và hành khách.
| Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
| Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
| Vết bánh xe (Trước/sau) (mm) |
|
||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | ||
| Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
| Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
| Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
| Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
| Động cơ | Loại động cơ |
|
|
| Số xy lanh |
|
||
| Bố trí xy lanh |
|
||
| Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | ||
| Tỉ số nén | 10 | ||
| Hệ thống nhiên liệu |
|
||
| Loại nhiên liệu |
|
||
| Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) |
|
||
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
| Hệ thống truyền động |
|
||
| Hộp số |
|
||
| Hệ thống treo | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Khung xe | Loại | TNGA | |
| Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
| Kích thước lốp |
|
||
| Lốp dự phòng |
|
||
| Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
| Phanh | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
| Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|
| Kết hợp (L/100km) |
|
||
| Trong đô thị (L/100km) |
|
| Cụm đèn trước |
|
||
| Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
| Đèn chiếu xa |
|
||
| Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
| Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | ||
| Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | ||
| Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
| Đèn báo phanh trên cao |
|
||
| Đèn sương mù | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Cụm đèn sau |
|
||
| Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gập điện |
|
||
| Cảnh báo điểm mù (BSM) | Có/With | ||
| Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
| Màu |
|
||
| Gạt mưa | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Chức năng sấy kính sau |
|
||
| Ăng ten |
|
||
| Tay nắm cửa ngoài |
|
||
| Cánh hướng gió sau |
|
| Tay lái | Loại tay lái |
|
|
| Trợ lực |
|
||
| Chất liệu |
|
||
| Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
| Điều chỉnh |
|
||
| Gương chiếu hậu trong |
|
||
| Tay nắm cửa trong |
|
||
| Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
| Đèn báo chế độ Eco |
|
||
| Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
| Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
| Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
| Nhắc nhở đèn bật |
|
||
| Đèn cảnh báo thắt dây an toàn |
|
||
| Đèn cảnh báo cửa mở |
|
| Hệ thống điều hòa |
|
||
| Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
|
| Số loa |
|
||
| Cổng kết nối AUX |
|
||
| Cổng kết nối USB |
|
||
| Kết nối Bluetooth |
|
||
| Điều khiển giọng nói |
|
||
| Kết nối wifi |
|
||
| Kết nối điện thoại thông minh |
|
||
| Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||
| Khóa cửa điện |
|
||
| Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
| Cửa sổ điều chỉnh điện |
|