
Phiên bản Camry 2023 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh.
Sự sang trọng, liền mạch trong thiết kế đến từ lưới tản nhiệt dài mềm mại nối liền 2 cụm đèn thon dài và nổi bật chính là biểu tượng TOYOTA. Lưới tản nhiệt bên dưới được thiết kế lớn và uốn cong hai bên tạo sự bề tws cho góc nhìn tổng thể của Camry.
Bên cạnh thiết kế khỏe khoắn, cụm đèn LED phía trước của Camry được trang bị công nghẹ bật tắt tự động Auto Light tiện lợi. Công nghê cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường, giúp người lái thuận tiện trong việc quan sát sõ các chướng ngại cũng như tăng sự tự tin khi xử lý trên mọi điều kiện đường.
Cụm đèn LED trải dài hòa hợp với cản sau dày dặn, giúp thiết kế nổi bật của xe thêm phần khỏe khoắn nam tính.
Thiết kế mới góc cạnh tôn lên nét cá tính.
Cửa sổ trời trên xe Camry 2.5Q tự động bằng điện đem đén trải nghiệm thú vị của những giây phút hòa mình với thiên nhiên trong lành.
với thiết kế 3 chấu thể thao bọc da, tích hợp các nút điều khiển hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin và lẫy chuyển số, tay lái Camry 2.5Q với khả năng chỉnh điện 5 hướng đem lại sự thoải mái cho người lái.
Với thiết kế ôm thân, cùng chức năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ ghế 2 vi trí (2.5Q) giúp người lái có cảm giác thoải mái và tiện lợi nhất.
Có tính năng ngả điện (2.5Q) tạo sự tiện nghi và cảm giác êm ái trên mỗi cung đường xa.
Được trang bị màn hình DVD 8 inch và 9 loa mang nhãn hiệu JBL danh tiếng (bản 2.5Q) tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp.
Hệ thống tự động gạt mưa thông minh tự kích hoạt khi phát hiện có mua giúp giảm thao tác cho người lái.
Hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái cho phép bạn nắm rõ tốc độ, tin báo… giúp người dùng hoàn toàn yên tâm vào việc điều khiển xe.
Điều chỉnh điện cho cả 3 phiên bản giảm thiểu ảnh hưởng của ánh mặt trời. Khi chuyển vị trí lái về vị trí “R”, rèm sẽ tự động hạ xuống để người lái quan sát khi lùi xe.
trên thanh đỡ tay sau tân tiến với các nút bấm cảm ứng đầy trang nhã, cho phép người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh tiện nghi trong xe.
Dẫn dường với giao diện thân thiện, tích hợp bản đò trực quan trên màng hình đem lại cảm giác tiện lợi cho việc du lịch xa.
TNGA giúp cho trọng tâm xe được hạ thấp, vận hành ổn định và tầm uqna sát được rộng hơn. Đem lại khả năng vận hành tốt trong nhiều điều kiện lái khác nhau. Mang lại cảm giác tự tin, hứng thú cho người lái.
Động cơ mạnh mẽ, được trang bị các công nghệ tiên tiến.
Cả 2 phiên bản Camry đều được trang bị hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái, Riêng bản 2.5Q được trang bị lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và thuận tiện.
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
Hệ thống kiểm soát hành trình: tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.
Trên tất cả, dòng Camry đem những công nghệ hiện đại nhất mang đến sự an toàn cho người sử dụng.
Hệ thống cảnh báo điểm mù: Chức năng này cảnh báo cho người lái các phương tiện đang di chuyển trong vùng không quan sát được, giúp người lái đảm bảo an toàn khi chuyển làn hay lùi xe trong bãi đỗ.
Chức năng phanh điện tử làm giảm sự bất tiện cho người lái khi phải dừng chờ đèn đỏ bằng cách duy trì áp suất ơhanh ở các bánh xe. Chức năng này tự động giải phóng áp suất phanh khi người lái đạp bàn đạp ga.
Hệ thống túi khí tân tiến với 7 túi khí được trang bị trong xe đem đén sự an toàn tuyệt đối ở mọi ghé ngồi.
Kiểm soát lực phanh và công suất truyền tới các bánh xe giúp xe dễ dàng khởi hành hay tăng tốc trên đường trơn trượt. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (OFF) để khách hàng linh hoạt sử dụng.
Tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Ngăn không cho xe trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.
kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua, đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn. Đặc biệt, hệ thống còn được trang bị nút tắt (OFF) để kahchs hàng linh hoạt sử dụng.
Tăng khả năng quan sát các chướng ngại vật, giúp người lái an toàn tự tin khi lùi xe.
| Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
| Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
| Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
| Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
| Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
| Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
||
| Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
| Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
| Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
| Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
| Dung tích khoang hành lý (L) |
|
||
| Động cơ | Loại động cơ |
|
|
| Số xy lanh |
|
||
| Bố trí xy lanh |
|
||
| Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
| Hệ thống nhiên liệu |
|
||
| Loại nhiên liệu |
|
||
| Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) |
|
||
| Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
||
| Hệ thống truyền động |
|
||
| Hộp số |
|
||
| Hệ thống treo | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
| Kích thước lốp |
|
||
| Lốp dự phòng |
|
||
| Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
| Phanh | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
| Tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|
| Kết hợp (L/100km) |
|
||
| Trong đô thị (L/100km) |
|
| Cụm đèn trước |
|
||
| Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
|
| Đèn chiếu xa |
|
||
| Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
||
| Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
| Đèn báo phanh trên cao |
|
||
| Đèn sương mù | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Cụm đèn sau |
|
||
| Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
| Chức năng gập điện |
|
||
| Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
| Màu |
|
||
| Gạt mưa | Trước |
|
|
| Sau |
|
||
| Chức năng sấy kính sau |
|
||
| Ăng ten |
|
||
| Tay nắm cửa ngoài |
|
||
| Cánh hướng gió sau |
|
| Tay lái | Loại tay lái |
|
|
| Trợ lực |
|
||
| Chất liệu |
|
||
| Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
| Điều chỉnh |
|
||
| Gương chiếu hậu trong |
|
||
| Tay nắm cửa trong |
|
||
| Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
| Đèn báo chế độ Eco |
|
||
| Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
| Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
| Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
| Nhắc nhở đèn bật |
|
||
| Đèn cảnh báo thắt dây an toàn |
|
||
| Đèn cảnh báo cửa mở |
|
| Hệ thống điều hòa |
|
||
| Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
|
| Số loa |
|
||
| Cổng kết nối AUX |
|
||
| Cổng kết nối USB |
|
||
| Kết nối Bluetooth |
|
||
| Điều khiển giọng nói |
|
||
| Kết nối wifi |
|
||
| Kết nối điện thoại thông minh |
|
||
| Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
||
| Khóa cửa điện |
|
||
| Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
| Cửa sổ điều chỉnh điện |
|