Dòng xe MPV 7 chỗ hạng sang Toyota Alphard 2018 được Toyota Việt Nam công bố giá bán chính hãng 4,038 tỷ đồng, hướng đến nhóm khách hàng cao cấp…
Toyota Alphard 2018 là dòng xe MPV hạng sang cao cấp có không gian nội thất với 7 chỗ ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 2 phong cách ghế doanh nhân, xe trang bị nhiều tính năng cao cấp được Toyota Việt Nam phân phối chính hãng với giá bán 4,038 tỷ đồng. Đây là dòng xe hướng đến những khách hàng tìm kiếm một chiếc xe cao cấp, rộng rãi và an toàn cho gia đình nhưng chi phí sử dụng, bảo dưỡng mềm hay những doanh nhân thành đạt.
Toyota Alphard có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.915 x 1.850 x 1.890 (mm), chiều dài cơ sở 3.000 mm cùng khoảng sáng gầm 160 mm. Với mức giá bán cao thứ 2 trong các dòng sản phẩm được Toyota Việt Nam phân phối (sau giá bán 3,650 tỷ đồng của Toyota Land Cruiser VX), Toyota Alphard được trang bị khá nhiều tính năng tiện nghi an toàn cao cấp.
Ngoại thất xe được trang bị lưới tản nhiệt mạ crom cỡ lớn, cụm đèn trước LED dạng bóng chiếu, tích hợp đèn LED ban ngày, đèn tự động, điều chỉnh góc chiếu tự động, cụm đèn hậu LED, gương chiếu hậu chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, nhớ vị trí gương, chống bám nước. Lazang hợp kim 18 inch.
Không gian nội thất sang trọng với các chất liệu bọc da cao cấp và ốp gỗ. Những tiện nghi cao cấp trên Toyota Alphard với vô-lăng bọc da tích hợp các nút bấm điều khiển giải trí, điện thoại rảnh tay, điều khiển hành trình, hệ thống giải trí màn hình 9 inch, các kết nối USB/AUX, Bluetooth, hệ thống âm thanh 17 loa JBL cao cấp. Hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập, chức năng lọc không khí. Tính năng khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh, cửa sổ trời ở trước và sau.
Xe trang bị ghế bọc da cao cấp với hàng ghế trước điều chỉnh điện nhớ 3 vị trí, hàng ghế sau 2 ghế doanh nhân được điều chỉnh điện, có đệm để chân, hàng ghế thứ 3 thoải mái cho 3 người ngồi. Khoang hành lý có dung tích lớn đáp ứng tốt không gian chứa đồ cho những chuyến hành trình xa.
Sức mạnh vận hành của Alphard đến từ động cơ xăng V6 dung tích 3.5L cho công suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại vòng tua 4.700 vòng/phút. Sức mạnh này kết hợp cùng Hộp số tự động 6 cấp giúp xe tăng tốc từ 0-100 Km/h trong 8,5 giây, tốc độ tối đa 200 Km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình 10,5 L/100 Km đường kết hợp.
Những trang bị an toàn trên Toyota Alphard với hệ thống phanh ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, phanh tay điện tử, hệ thống điều khiển hành trình, 7 túi khí an toàn.
ALPHARD
4.038.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : MPV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Hộp số tự động 6 cấp
MÀU XE
Bạc 1F7
Đen 202
Hỗ trợ vay lên đến 80%, thời hạn vay tối đa 8 năm, duyệt hồ sơ trong vòng 4 giờ
Liên hệ ngay để nhận giá tốt nhất và nhiều chính sách ưu đãi từ đại lý
Cụm đèn trước
Cụm đèn pha với thiết kế hình chữ J liền mạch với lưới tản nhiệt tạo nên nét bề thế, vững chãi cho phần đầu xe
Gương chiếu hậu ngoài lớn với tầm quan sát rộng kết hợp đèn báo rẽ giúp gia tăng tính an toàn khi vận hành. Bên cạnh đó gương chiếu hậu còn trang bị các tính năng tiện ích như nhớ vị trí và chức năng chống bám nước.
Góc đuôi
Cụm đèn sau LED nổi bật với thiết kế lớn uốn lượn theo thiết kế chủ đạo hình chữ U và kéo dài từ hông xe đến cửa sau
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao LED gia tăng khả năng nhận biết tín hiệu phanh, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra trong quá trình vận hành xe
Cửa sau điều khiển điện
Cửa sau điều khiển điện có thể sử dụng chức năng điều khiển từ xa trên chìa khóa là trang bị tiêu chuẩn mang lại sự thoải mái và dễ dàng dành cho lối đi của hàng ghế thương gia.
PHONG THÁI THƯỢNG LƯU
Nội thất bọc da cao cấp và ốp gỗ sang trọng được thiết kế tinh tế với những điểm nhấn mạnh mẽ là các đường viền mạ Crom sáng bóng nổi bật
Tay lái 4 chấu bọc da, ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm điều khiển tiện ích như hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin
Bảng đồng hồ Optitron hiển thị rõ nét các thông số của xe, nổi bật với các đường viền mạ Crom sang trọng. Các đồng hồ được thiết kế đối xứng qua màn hình hiển thị đa thông tin TFT màu 4.2” nằm giữa cung cấp đầy đủ các thông số cần thiết cho người lái.
Hệ thống âm thanh được trang bị 17 loa đảm bảo chất lượng âm thanh trung thực kết hợp màn hình cảm ứng 8 inch được trang bị nhiều chức năng tiện ích như đàm thoại rảnh tay, kết nối Bluetooth.
Hộc đựng đồ ghế trước
PHONG THÁI THƯỢNG LƯU
Không gian trong xe rộng rãi và tĩnh lặng với ghế ngồi bọc da sang trọng.Hàng ghế giữa được nâng hạ hoàn toàn bằng điện, trang bị đỡ chân tựa đầu tùy chỉnh, mang đến cảm giác thoải mái như đang ngồi trên máy bay hạng thương gia.
Bậc lên xuống được trang bị cho 2 cửa sau đảm bảo cho việc ra vào xe được dễ dàng và thuận tiện
Tấm chắn rèm
Rèm che nắng được trang bị ở các hàng ghế sau tạo nên sự thoải mái và riêng tư cho khoang nội thất
Hệ thống chiếu sáng nội thất hiện đại và đầy tiện ích, ánh sáng được đưa đến từng vị trí ghế ngồi trên xe
Điều khiển cửa gió sau
Hệ thống điều hòa tự động cho hàng ghế thương gia phía sau được trang bị các chức năng lọc không khí Nanoe, cửa gió độc lập được đưa đến từng vị trí ghế ngồi đảm bảo sự thoải mái cho tất cả các hành khách
Màn hình trần xe
Hệ thống giải trí đẳng cấp hàng đầu được trang bị màn hình 9 inch hệ thống âm thanh đỉnh cao của JBL với 17 loa mang đến trải nghiệm âm thanh trung thực hoàn hảo
Đèn trần xe với khả năng điều chỉnh 16 tông màu hiện đại mang đến nhiều cung bậc cảm xúc từ màu vàng ấm áp đến màu xanh dịu mát
Không gian chưa hành lý rộng rãi và thoải mái kết hợp với khả năng điều chỉnh ghế dễ dàng và linh hoạt
Động cơ 3.5L – V6 mạnh mẽ sử dụng công nghệ Dual VVT-i cho công suất tối đa 275 mã lực ở vòng tua 6,200 vòng/phút và đạt được Mô men xoắn cực đại 340Nm ở vòng tua 4,700 vòng/phút
Chế độ lái ECO giúp tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe trên mọi địa hình
Cụm điều khiển bọc da ốp gỗ sang trọng được tích hợp các nút bấm lựa chọn chế độ vận hành và ngăn đựng đồ tiện ích. Tay nắm cần số ốp gỗ và viền mạ bạc tinh tế, tạo cảm giác thoải mái trong quá trình sử dụng.
KIỂM SOÁT AN TOÀN TUYỆT ĐỐI
Alphard là lựa chọn tuyệt hảo cho những trải nghiệm thượng lưu nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn tối ưu với trang bị hệ thống 7 túi khí
Hệ thống VSC giúp giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp bằng cách kiểm soát công suất của động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe
Động cơ & Khung xe
Kích thước | D x R x C (mm x mm x mm) | 4915 x 1850 x 1890 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1575/1570 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2140 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2665 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 75 | |
Động cơ | Loại động cơ | “2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép/ 2GR-FE, 3.5L Gas, 24-valve, DOHC with Dual VVT-i” |
Dung tích xy lanh (cc) | 3456 | |
Loại nhiên liệu | Xăng/ Gasoline | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | 202 (271)/6200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 340/4700 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |
Hộp số | “Tự động 6 cấp/ 6-speed Automatic (Gate type, dash mounted)” | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập MacPherson/MacPherson strut with Stabilizer |
Sau | Tay đòn kép/Double wishbone with Stabilizer | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Mâm & Lốp xe | Loại mâm | 18×7.5J, Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 235/50R18 | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 10.5 |
Trong đô thị | 14.3 | |
Ngoài đô thị | 8.3 |
Ngoại thất
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED projector/LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED projector/LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có LED /With LED | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Auto/Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED (Gắn vào cánh hướng gió sau/Built-in spoiler) | |
Đèn sương mù | Trước | LED |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Color keyed | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | ||
Bộ nhớ vị trí | Có/With | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Có/With | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến mưa/Auto rain sensing, with intermittent | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chirnh thời gian/With, with timer | |
Ăng ten | Tích hợp vào kính sau/Printed-type | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cánh hướng gió sau | Có/With | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without |
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu/4-spoke |
Chất liệu | “Bọc da, vân gỗ, ốp bạc/ Leather with wood trims and silver accents” | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | “Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID/ MID, Audio control, Hands-free phone” | |
Điều chỉnh | Điều chỉnh 4 hướng/Tilt & Telescopic Adjustable | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động/Electrochromic | |
Ốp trang trí nội thất | “Bọc da, vân gỗ, ốp bạc/ Leather with wood trims and silver accents” | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | “Màn hình màu 4.2” 4.2” monitor, TFT color display” | |
Personal lamp | Front | LED, 2 cái/LED, 2 pcs |
Rear | LED, 4 cái/LED, 4pcs | |
Room lamp | “Dải đèn trang trí trần xe điều chỉnh 16 màu/ 16 hues ceiling illumination” | |
Cửa sổ trời | Trước sau/Twin |
Ghế
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp/Natural Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | “Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động/ 6-way power, auto slide away function” | |
Điều chỉnh ghế hành khách | “Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện/ 4-way, power ottoman” | |
Bộ nhớ vị trí | Nhớ 3 vị trí/With (3 positions) | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | “Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng có đệm để chân/ 4-way power captain seats with ottoman” |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang hai bên/50:50 space up | |
Hàng ghế thứ tư | NA | |
Hàng ghế thứ năm | NA | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có/With |
Tiện nghi
Rèm che nắng kính sau | Có/With | |
Rèm che nắng cửa sau | Có/With | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 3 vùng độc lập, chức năng lọc không khí Nanoe & tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | JBL |
Đầu đĩa | DVD/CD/MP3 | |
Số loa | 17 | |
Display | 8” | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Đầu đọc thẻ | Không có/Without | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống định vị | Không có/Without | |
Rear entertainment system | Màn hình 9” (Bluray)/9” screen (Bluray) | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Phanh tay điện tử | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động, chống kẹt 4 cửa /Auto with jam protector | |
Cốp điều khiển điện | Có/With | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có/With | |
Chế độ lái |
An ninh
Hệ thống báo động | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
An toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With (with off-switch) | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | 6 vị trí |
Sau | Không có/Without | |
Góc trước | Có/With | |
Góc sau | Có/With |
An toàn bị động
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Front | “Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + Căng đai + Hạn chế lực căng khẩn cấp/ 3P ELRx2 + Pretensioner + Force limitter” |
Rear #1 | Dây đai 3 điểm, 2 vị trí/3P ELRx2 | |
Rear #2 | Dây đai 3 điểm, 3 vị trí /3P ELRx3 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With |
MÀU XE
Bạc 1F7
Đen 202
Hỗ trợ vay lên đến 80%, thời hạn vay tối đa 8 năm, duyệt hồ sơ trong vòng 4 giờ
Liên hệ ngay để nhận giá tốt nhất và nhiều chính sách ưu đãi từ đại lý
Không có phụ kiện cho Alphard
ALPHARD.
4.038.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : MPV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Hộp số tự động 8 cấp